Thước lỗ Ban - Bí Quyết Chọn Phong Thủy CHo Cửa Nhà

Bạn đang tìm hiểu về công cụ đo lường phong thủy cho ngôi nhà? Thước Lỗ Ban là một trong những phát minh vĩ đại của người xưa, giúp xác định kích thước chuẩn cho mọi công trình xây dựng.

Với kinh nghiệm từ hơn 50,000 công trình thành công, Saovietdoor sẽ chia sẻ những kiến thức chuyên sâu về thước Lỗ Ban, giúp bạn hiểu rõ và áp dụng hiệu quả công cụ đo lường huyền bí này vào công trình của mình.

Hãy Nhập Kích Thước Bạn Cần Xem Phong Thủy

mm (nhập số)

Hãy kéo thước

Thước Lỗ Ban 52.2cm: Khoảng thông thủy (cửa, cửa sổ...)

Thước Lỗ Ban 42.9cm (Dương trạch): Khối xây dựng (bếp, bệ, bậc...)

Thước Lỗ Ban 38.8cm (âm phần): Đồ nội thất (bàn thờ, tủ...)

  • thuoc522 thuoc429 thuoc388
Thước Lỗ Ban 52.2cm: Khoảng không thông thủy (cửa, cửa sổ...)
Độ dài 6.8 cm thuộc Cung ÁN THÀNH nằm trong khoảng HIỂM HỌA - XẤU: (Gặp khoảng hiểm họa gia chủ sẽ bị tán tài lộc, trôi dạt tha phương, cuộc sống túng thiếu, gia đạo có người đau ốm, con cái dâm ô hư thân mất nết, bất trung bất hiếu).
Thước Lỗ Ban 42.9cm (Dương trạch): Khối xây dựng (bếp, bệ, bậc...)
Độ dài 6.8 cm thuộc Cung CÔNG SỰ (Tranh chấp, thưa kiện ra chính quyền) nằm trong khoảng BỆNH - XẤU
Khoảng BỆNH ứng đặc biệt vào nhà vệ sinh. Nơi này thường là góc hung (xấu) của nhà. Cửa lọt vào chữ Bệnh sẽ thuận lợi cho bệnh tật sinh ra.
Thước Lỗ Ban 38.8cm (Âm phần): Đồ nội thất (bàn thờ, tủ...)
Độ dài 6.8 cm thuộc Cung TAI CHÍ (Tai họa đến liên miên, không dứt) nằm trong khoảng HẠI - XẤU
Hướng dẫn xem Thước Lỗ Ban

Thước Lỗ ban là cây thước được Lỗ Ban, ông Tổ nghề mộc ở Trung Quốc thời Xuân Thu phát minh ra. Nhưng trên thực tế, trong ngành địa lý cổ phương Đông, ngoài thước Lỗ Ban (Lỗ Ban xích) còn có nhiều loại thước khác được áp dụng như thước Đinh Lan (Đinh Lan xích), thước Áp Bạch (Áp Bạch xích), bản thân thước Lỗ ban cũng bao gồm nhiều phiên bản khác nhau như các bản 52,2 cm; 42,9 cm…

Do có nhiều bài viết, thông tin về thước Lỗ ban có các kích thước khác nhau. Ở đây chúng tôi chỉ giới thiệu 3 loại thước phổ biến nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay là loại kích thước Lỗ Ban 52,2 cm; 42,9 cm và 38,8 cm.

- Đo kích thước rỗng (thông thủy): Thước Lỗ Ban 52,2 cm

- Đo kích thước đặc: khối xây dựng (bếp, bệ, bậc…): Thước Lỗ Ban 42,9 cm

- Đo Âm phần: mồ mả, đồ nội thất (bàn thờ, tủ thờ, khuôn khổ bài vị…): Thước Lỗ Ban 38,8 cm

Bảng tra nhanh thước Lỗ Ban 52.2

Quý nhân
Quyền lộc
Trung tín
Tác quan
Phát đạt
Thông minh
Hiểm họa
Án thành
Hỗn nhân
Thất hiếu
Tai họa
Thường bệnh
Thiên tai
Hoàn tử
Quan tài
Thân tàn
Thất tài
Hệ quả
Thiên tài
Thi thơ
Văn học
Thanh quý
Tác lộc
Thiên lộc
Nhân lộc
Trí tồn
Phú quý
Tiến bửu
Thập thiện
Văn chương
Cô độc
Bạc nghịch
Vô vọng
Ly tán
Tửu thục
Dâm dục
Thiên tặc
Phong bệnh
Chiêu ôn
Ôn tài
Ngục tù
Quang tài
Tể tướng
Đại tài
Thi thơ
Hoạch tài
Hiếu tử
Quý nhân
13,05
533,05
1.053,05
1.573,05
2.093,05
2.613,05
3.133,05
3.653,05
26,10
546,10
1.066,10
1.586,10
2.106,10
2.626,10
3.146,10
3.666,10
39,15
559,15
1.079,15
1.599,15
2.119,15
2.639,15
3.159,15
3.679,15
52,20
572,20
1.092,20
1.612,20
2.132,20
2.652,20
3.172,20
3.692,20
65,25
585,25
1.105,25
1.625,25
2.145,25
2.665,25
3.185,25
3.705,25
78,30
598,30
1.118,30
1.638,30
2.158,30
2.678,30
3.198,30
3.718,30
91,35
611,35
1.131,35
1.651,35
2.171,35
2.691,35
3.211,35
3.731,35
104,40
624,40
1.144,40
1.664,40
2.184,40
2.704,40
3.224,40
3.744,40
117,45
637,45
1.157,45
1.677,45
2.197,45
2.717,45
3.237,45
3.757,45
130,50
650,50
1.170,50
1.690,50
2.210,50
2.730,50
3.250,50
3.770,50
143,55
663,55
1.183,55
1.703,55
2.223,55
2.743,55
3.263,55
3.783,55
156,60
676,60
1.196,60
1.716,60
2.236,60
2.756,60
3.276,60
3.796,60
169,65
689,65
1.209,65
1.729,65
2.249,65
2.769,65
3.289,65
3.809,65
182,70
702,70
1.222,70
1.742,70
2.262,70
2.782,70
3.302,70
3.822,70
195,75
715,75
1.235,75
1.755,75
2.275,75
2.795,75
3.315,75
3.835,75
208,80
728,80
1.248,80
1.768,80
2.288,80
2.808,80
3.328,80
3.848,80
221,85
741,85
1.261,85
1.781,85
2.301,85
2.821,85
3.341,85
3.861,85
234,90
754,90
1.274,90
1.794,90
2.314,90
2.834,90
3.354,90
3.874,90
247,95
767,95
1.287,95
1.807,95
2.327,95
2.847,95
3.367,95
3.887,95
261,00
781,00
1.301,00
1.821,00
2.341,00
2.861,00
3.381,00
3.901,00
274,05
794,05
1.314,05
1.834,05
2.354,05
2.874,05
3.394,05
3.914,05
287,10
807,10
1.327,10
1.847,10
2.367,10
2.887,10
3.407,10
3.927,10
300,15
820,15
1.340,15
1.860,15
2.380,15
2.900,15
3.420,15
3.940,15
313,20
833,20
1.353,20
1.873,20
2.393,20
2.913,20
3.433,20
3.953,20
326,25
846,25
1.366,25
1.886,25
2.406,25
2.926,25
3.446,25
3.966,25
339,30
859,30
1.379,30
1.899,30
2.419,30
2.939,30
3.459,30
3.979,30
352,35
872,35
1.392,35
1.912,35
2.432,35
2.952,35
3.472,35
3.992,35
365,40
885,40
1.405,40
1.925,40
2.445,40
2.965,40
3.485,40
4.005,40
378,45
898,45
1.418,45
1.938,45
2.458,45
2.978,45
3.498,45
4.018,45
391,50
911,50
1.431,50
1.951,50
2.471,50
2.991,50
3.511,50
4.031,50
404,55
924,55
1.444,55
1.964,55
2.484,55
3.004,55
3.524,55
4.044,55
417,60
937,60
1.457,60
1.977,60
2.497,60
3.017,60
3.537,60
4.057,60
430,65
950,65
1.470,65
1.990,65
2.510,65
3.030,65
3.550,65
4.070,65
443,70
963,70
1.483,70
2.003,70
2.523,70
3.043,70
3.563,70
4.083,70
456,75
976,75
1.496,75
2.016,75
2.536,75
3.056,75
3.576,75
4.096,75
469,80
989,80
1.509,80
2.029,80
2.549,80
3.069,80
3.589,80
4.109,80
482,85
1.002,85
1.522,85
2.042,85
2.562,85
3.082,85
3.602,85
4.122,85
495,90
1.015,90
1.535,90
2.055,90
2.575,90
3.095,90
3.615,90
4.135,90
508,95
1.028,95
1.548,95
2.068,95
2.588,95
3.108,95
3.628,95
4.148,95
522,00
1.042,00
1.562,00
2.082,00
2.602,00
3.122,00
3.642,00
4.162,00

Nguồn gốc và lịch sử thước Lỗ Ban

Thước Lỗ Ban được phát minh bởi Lỗ Ban (khoảng 507-444 TCN) – bậc thầy kiến trúc nổi tiếng Trung Hoa cổ đại. Công cụ này đã trải qua hàng nghìn năm và vẫn được sử dụng rộng rãi trong xây dựng hiện đại.

Nguồn gốc thước lỗ ban
Nguồn gốc thước lỗ ban

Ý nghĩa phong thủy của thước Lỗ Ban

Tám cung quan trọng

  1. Cung Sinh: Mang lại sinh khí, may mắn
  2. Cung Bệnh: Liên quan đến bệnh tật
  3. Cung Tử: Không tốt cho vận mệnh
  4. Cung Kiếp: Ảnh hưởng xấu đến tài lộc
  5. Cung Quan: Mang đến danh vọng
  6. Cung Đại: Thể hiện sự phát đạt
  7. Cung Phá: Dễ gặp trắc trở
  8. Cung Cát: Mang lại may mắn, thuận lợi
So-dep-chon-chuan-tai-vuong-tron-doi
So-dep-chon-chuan-tai-vuong-tron-doi

Cấu tạo chi tiết của thước Lỗ Ban

Đặc điểm cơ bản

  • Thước sử dụng cho cửa: 52.2cm
  • Chia thành: 8 cung chính
  • Vạch chia: Chi tiết đến từng milimet
Cach-xem-thuoc-lo-ban
Cach-xem-thuoc-lo-ban

Các phần quan trọng

  1. Phần thân thước
  2. Các vạch chia độ
  3. Ký hiệu các cung
  4. Hướng dẫn sử dụng

Ứng dụng thực tế của thước Lỗ Ban

1. Trong xây dựng nhà ở

Kinh nghiệm từ Saovietdoor cho thấy:

  • Đo chiều cao cửa chính
  • Xác định kích thước cửa sổ
  • Tính toán chiều cao trần nhà

2. Trong thiết kế nội thất

  • Đo kích thước giường ngủ
  • Xác định vị trí bàn thờ
  • Thiết kế tủ quần áo
chon-thuoc-lo-ban-theo-ngu-hang-tuong-sinh
chon-thuoc-lo-ban-theo-ngu-hang-tuong-sinh

Lưu ý quan trọng khi sử dụng

  1. Độ chính xác
  • Đo đạc cẩn thận
  • Ghi chép số liệu rõ ràng
  • Tham khảo ý kiến chuyên gia
  1. Tránh sai sót phổ biến
  • Không đo vội vàng
  • Kiểm tra lại nhiều lần
  • Tính toán kỹ lưỡng

Câu hỏi thường gặp

Thước Lỗ Ban có phải là công cụ bắt buộc trong xây dựng?

Mặc dù không bắt buộc, nhưng tại Saovietdoor, chúng tôi luôn sử dụng thước Lỗ Ban trong mọi công trình để đảm bảo sự hài hòa về phong thủy và mang lại may mắn cho gia chủ.

Làm thế nào để chọn mua thước Lỗ Ban chuẩn?

Nên mua thước Lỗ Ban tại các đơn vị uy tín, có nguồn gốc rõ ràng. Saovietdoor có thể tư vấn và cung cấp thước Lỗ Ban chính hãng cho quý khách.

Có thể tự học cách sử dụng thước Lỗ Ban không?

Có thể tự học, nhưng để đảm bảo hiệu quả tốt nhất, bạn nên tham khảo ý kiến chuyên gia hoặc liên hệ Saovietdoor để được hướng dẫn chi tiết.

Hãy liên hệ ngay với Saovietdoor qua hotline: 0858 338 558 để được tư vấn chi tiết về cách sử dụng thước Lỗ Ban cho công trình của bạn. Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp tối ưu nhất cho ngôi nhà của bạn.

Fanpage Saovietdoor: Saovietdoor – Cửa Đẹp Cho Mọi Nhà 

Youtube Saovietdoor: Saovietdoor – Cửa Đẹp Cho Mọi Nhà